Sinh Năm 1985 Mệnh Gì? Tuổi Ất Sửu Hợp Màu Nào Gì, Tuổi Nào, Hướng Nào?
Sinh năm 1985 mệnh gì, tuổi gì, màu sắc hợp mệnh, hợp tuổi nào, khắc tuổi nào là câu hỏi chung của những người sinh năm này. Nếu bạn sinh năm 1985 Ất Sửu và đang tìm câu trả lời cho mình về những vấn đề kể trên, đừng bỏ qua bài viết dưới đây.
1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
1. Sinh năm 1985 tuổi con gì?
Người sinh năm 1985 cầm tinh con Trâu.
Can chi (tuổi theo lịch âm): Ất Sửu
Xương con trâu , tướng tinh con chó
Con nhà Bạch Đế - Phú quý
2. Sinh năm 1985 mệnh gì?
Xem Lịch vạn niên, mệnh người sinh năm 1985: Hải Trung Kim
Tương sinh với mệnh: Thủy và Thổ
Tương khắc với mệnh: Hỏa và Mộc
3. Sinh năm 1985 có cung mệnh là gì?
- Nam mạng: Càn Kim, thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ mạng: Ly Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh
4. Sinh năm 1985 hợp màu gì?
- Người sinh năm 1985 hợp màu gì?
+ Màu bản mệnh: trắng, ghi, bạc, xám
+ Màu tương sinh: đen, xanh dương, vàng, nâu đậm, cà phê
+ Màu kỵ: đỏ, cam, tím, xanh lá, xanh lục
- Người sinh năm 1985 hợp xe màu gì?
Khi chọn màu xe hợp mệnh Ất Sửu 1985, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được.
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 1985 gồm: trắng, ghi, xanh dương, đen, nâu đậm, ghi xám…
5. Sinh năm 1985 hợp với số nào?
Nam mệnh hợp các số: 3, 6, 7, 8
Nữ mệnh hợp các số: 4, 6, 9
6. Sinh năm 1985 hợp tuổi nào?
- Hợp với tuổi thuộc mệnh Thổ: Kỷ Tị, Mậu Dần, Kỷ Mão, Bính Tuất, Đinh Hợi…
- Hợp với tuổi thuộc mệnh Thủy: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Tý, Đinh Sửu, Giáp Thân…
- Hợp với tuổi thuộc mệnh Kim: Giáp Tý, Ất Sửu, Nhâm Thân, Quý Dậu…
7. Sinh năm 1985 hợp hướng nào?
Nam mệnh Ất Sửu 1985:
+ Hướng hợp: Tây (Sinh Khí) - Tây Nam (Phúc Đức) - Đông Bắc (Thiên Y) - Tây Bắc (Phục Vị). Cụ thể như sau: Hướng Tây Nam – Phúc Đức: Nhà này được giàu sang phú quý, tăng nhân đinh, nhiều tài lộc, gia đình hòa thuận, trường thọ, con cháu thông minh hiển đạt, thịnh vượng lâu bền. Hướng Đông Bắc – Thiên y: Kinh tế khá hưng vượng, gia đình hạnh phúc. Con người nhân hậu. Nhưng do nhà thuần dương nên bất lợi cho người con gái trong nhà về mặt sức khỏe. Hướng Tây Bắc – Phụ vị: Nhà này con cháu nhiều người thành đạt, con trưởng tài hoa, gia tài được hưng vượng nhưng dương thịnh, âm suy, phụ nữ hay ốm yếu, khó nuôi con. Hướng Tây – Sinh khí: Mặc dù đây là hướng tạo sinh khí nhưng do Tham Lang Mộc tinh bị cung Đoài Kim khắc nên nhà này ban đầu giàu sang, thịnh vượng, đông nhân đinh nhưng về sau dễ suy kém.
+ Hướng kỵ: Nam (Tuyệt Mệnh) - Đông (Ngũ Quỷ) - Đông Nam (Họa Hại) - Bắc (Lục Sát). Cụ thể như sau:
Hướng Nam – Tuyệt mệnh: Sao Phá Quân Kim tinh nhập cung Hỏa, bị hướng nhà Ly Hỏa khắc, cho nên sự hung có phần giảm bớt song vẫn rất xấu. Hướng Bắc – Lục sát: Nhà này lúc đầu kinh tế tương đối tốt nhưng dần bị dần bị hao tổn khỏe; phụ nữ trong nhà dễ bị tổn thương; con cái không tu chí, dễ hư hỏng. Hướng Đông Nam – Họa hại: Nhà này lúc đầu làm ăn khá phát đạt. Tuy nhiên do có tương khắc nên về sau người trong nhà sẽ phát sinh bệnh tật, khó sinh con và khó nuôi con, người con gái lớn trong nhà cũng gặp nhiều bất lợi. Tuy nhiên hướng nhà là Tốn Mộc khắc sao Thổ, cho nên sự hung ác của Lộc Tồn có phần giảm bớt. Hướng Đông – Ngũ quỷ: Gia sự có thể phát sinh điều dữ, thường hao tổn về tài sản, hỏa hoạn dễ xảy ra; người nhà hay gặp nhiều chuyện thị phi, kiện cáo, không yên ổn, hay bị bệnh tật. Do Chấn đại diện cho trưởng nam nên người con trai trong nhà dễ bị tổn thương.
Nữ mệnh Ất Sửu 1985:
+ Hướng hợp: Đông (Sinh Khí) - Bắc (Phúc Đức) - Đông Nam (Thiên Y) - Nam (Phục Vị). Cụ thể như sau: Hướng Đông – Sinh khí: Nhà này phú quý, thịnh vượng, người trong nhà đỗ đạt cao, có tài có danh, con cháu khỏe mạnh và thông minh, gia đình hòa thuận. Hướng Bắc – Phúc Đức: Nhà này giàu sang. Sức khỏe người trong gia đình tốt. Con cái thông minh, thành đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên cần hóa giải Thủy - Hỏa xung.
Hướng Đông Nam – Thiên y: Nhà này lúc đầu thịnh vượng, có tài có danh, giàu có, phụ nữ thông minh và nhân hậu. Nhưng về sau nam giới hay bị bệnh, không thọ. Phụ nữ dễ thành cô quả. Hướng Nam – Phục vị: Nhà này lúc đầu cũng có tài lộc, nhưng không giàu có. Do nhà thuần âm, dương khí kém nên nam giới dễ mắc bệnh, giảm về nhân đinh.
+ Hướng kỵ: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây (Ngũ Quỷ) - Đông bắc (Họa Hại) - Tây Nam (Lục Sát). Cụ thể như sau: Hướng Tây Bắc – Tuyệt mệnh: Xem hướng làm nhà, nhà này khó giàu, làm ăn sa sút, tai họa nhiều. Bậc cha ông không thọ, phụ nữ trong nhà phải sống cô đơn. Hướng Tây Nam – Lục sát: Nhà nay âm thịnh dương suy, nên nữ giới nắm quyền, nam giới kém, tổn thọ. Hướng Đông Bắc – Họa hại: Nhà này kinh làm ăn khó khăn, kinh tế suy kém. Nhiều chuyện thị phi, tai ương. Hướng Tây – Ngũ quỷ: Nhà này âm thịnh dương suy, nam giới đoản thọ; phụ nữ nhất là con gái thứ cũng gặp nguy hại. Kinh tế sa sút.
8. Phật bản mệnh tuổi Ất Sửu 1985
Vị Phật độ mệnh cho tuổi Ất Sửu sinh năm 1985 là Hư Không Tạng Bồ Tát, hay còn gọi là Khố tàng Kim Cương.
Xem thêm:
Comentários